Đọc nhanh: 同座乘客 (đồng tọa thừa khách). Ý nghĩa là: Khách cùng ngồi.
同座乘客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách cùng ngồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同座乘客
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 每个 乘客 都 有 一个 座位
- Mỗi hành khách đều có một chỗ ngồi.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
同›
客›
座›