Đọc nhanh: 月票乘客 (nguyệt phiếu thừa khách). Ý nghĩa là: Hành khách đi vé tháng.
月票乘客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành khách đi vé tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月票乘客
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 因为 延误 , 乘客 们 很 不满
- Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
客›
月›
票›