Đọc nhanh: 乐园 (lạc viên). Ý nghĩa là: chỗ vui chơi; nơi vui chơi; lạc viên, thiên đường (đạo Cơ Đốc), tổ ấm. Ví dụ : - 儿童乐园。 chỗ vui chơi của nhi đồng.
乐园 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ vui chơi; nơi vui chơi; lạc viên
快乐的园地
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
✪ 2. thiên đường (đạo Cơ Đốc)
基督教指天堂或伊甸园
✪ 3. tổ ấm
安逸的生活环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐园
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 我们 把 公园 命名 为 快 乐园
- Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."
- 我们 明天 去 游乐园 玩
- Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.
- 这个 游乐园 局面 很大 , 非常 值得 体验
- Quy mô khu vui chơi này rất lớn, rất đáng để trải nghiệm.
- 孩子 们 在 花园里 游乐
- Bọn trẻ đang vui chơi trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
园›