Đọc nhanh: 乐章 (lạc chương). Ý nghĩa là: chương nhạc; tổ khúc. Ví dụ : - 第一乐章以缓慢的主旋律开始. Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.. - 最后乐章的高潮慢慢发展到了顶点。以重复主旋律而告终。 Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
乐章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương nhạc; tổ khúc
成套的乐曲中具有一定主题的独立组成部分,一部交响曲一般分为四个乐章
- 第一 乐章 以 缓慢 的 主旋律 开始
- Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐章
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 这个 乐章 很 复杂
- Khúc nhạc này rất phức tạp.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 这 乐章 旋律 很 优美
- Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.
- 第一 乐章 以 缓慢 的 主旋律 开始
- Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
章›