Đọc nhanh: 甘于 (cam ư). Ý nghĩa là: tình nguyện; cam tâm; cam chịu; nguyện; bằng lòng. Ví dụ : - 甘于牺牲 cam chịu hi sinh.. - 甘于牺牲个人利益。 nguyện hi sinh lợi ích cá nhân.
甘于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình nguyện; cam tâm; cam chịu; nguyện; bằng lòng
甘心于;情愿
- 甘于 牺牲
- cam chịu hi sinh.
- 甘于 牺牲 个人利益
- nguyện hi sinh lợi ích cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘于
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 甘于 牺牲
- cam chịu hi sinh.
- 甘于 牺牲 个人利益
- nguyện hi sinh lợi ích cá nhân.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
甘›