Đọc nhanh: 翘起 (kiều khởi). Ý nghĩa là: để chỉ lên, dính lên, chổng; chẩu; giảu.
翘起 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để chỉ lên
to point sth up
✪ 2. dính lên
to stick up
✪ 3. chổng; chẩu; giảu
✪ 4. vếch
脸向上 (跟'俯'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘起
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 你 的 头发 翘起来 了
- Tóc anh đang vểnh lên kìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翘›
起›