Đọc nhanh: 举国 (cử quốc). Ý nghĩa là: toàn bộ đất nước, cử quốc. Ví dụ : - 举国欢腾。 Cả nước mừng vui phấn khởi.
举国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ đất nước
the entire country
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
✪ 2. cử quốc
全国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举国
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 每次 举行仪式 , 我们 都 要 先 升国旗
- Mỗi lần làm lễ, trước hết chúng ta phải kéo quốc kỳ lên.
- 国际 会议 在 今天 举行
- Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.
- 城市 举办 了 国际 电影节
- Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
国›