Đọc nhanh: 举国上下 (cử quốc thượng hạ). Ý nghĩa là: toàn bộ quốc gia, cả nước, từ cấp lãnh đạo đến cấp bậc, hồ sơ.
举国上下 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ quốc gia
the entire nation
✪ 2. cả nước, từ cấp lãnh đạo đến cấp bậc, hồ sơ
the whole country, from the leadership to the rank and file
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举国上下
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
举›
国›