久慕 jiǔ mù
volume volume

Từ hán việt: 【cửu mộ】

Đọc nhanh: 久慕 (cửu mộ). Ý nghĩa là: Tôi đã rất mong được gặp bạn., Thật vinh dự khi được gặp bạn cuối cùng., (văn học) Tôi ngưỡng mộ bạn lâu rồi (kính ngữ)..

Ý Nghĩa của "久慕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

久慕 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi đã rất mong được gặp bạn.

I've been looking forward to meeting you.

✪ 2. Thật vinh dự khi được gặp bạn cuối cùng.

It's an honor to meet you at last.

✪ 3. (văn học) Tôi ngưỡng mộ bạn lâu rồi (kính ngữ).

lit. I've admired you for a long time (honorific).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久慕

  • volume volume

    - 渴慕 kěmù jiǔ

    - ngưỡng mộ đã từ lâu.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 覆仇 fùchóu 准备 zhǔnbèi le hěn jiǔ

    - Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ ér 丰富 fēngfù

    - Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 诉衷情 sùzhōngqíng

    - lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKP (廿日大心)
    • Bảng mã:U+6155
    • Tần suất sử dụng:Cao