Đọc nhanh: 举家 (cử gia). Ý nghĩa là: cả gia đình.
举家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả gia đình
the whole family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举家
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 大家 都 参加 了 选举
- Mọi người đều tham gia bầu cử.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
家›