Đọc nhanh: 领衔主演 (lĩnh hàm chủ diễn). Ý nghĩa là: diễn viên chính (trong một chương trình), đóng vai chính.
领衔主演 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên chính (trong một chương trình)
leading actors (in a show)
✪ 2. đóng vai chính
starring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领衔主演
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 她 演 的 主角 很 有 魅力
- Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
演›
衔›
领›