Đọc nhanh: 主要演员 (chủ yếu diễn viên). Ý nghĩa là: vai chính.
主要演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要演员
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 李导 对 演员 要求 很 严格
- Đạo diễn Lý đối với các diễn viên rất nghiêm khắc.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
员›
演›
要›