Đọc nhanh: 主流 (chủ lưu). Ý nghĩa là: dòng chính; chủ lưu; chính thống, chủ yếu; xu hướng chính; trào lưu chủ yếu; xu hướng phát triển chính. Ví dụ : - 我们沿着河的主流前进。 Chúng tôi đi theo dòng chảy chính của con sông.. - 他喜欢主流文学作品。 Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.. - 我在主流网站看新闻。 Tôi xem tin tức trên các trang web chính thống.
主流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dòng chính; chủ lưu; chính thống
干流
- 我们 沿着 河 的 主流 前进
- Chúng tôi đi theo dòng chảy chính của con sông.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 我 在 主流 网站 看 新闻
- Tôi xem tin tức trên các trang web chính thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chủ yếu; xu hướng chính; trào lưu chủ yếu; xu hướng phát triển chính
比喻事情发展的主要方面
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 科技 发展 的 主流 是 人工智能
- Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主流
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 我 在 主流 网站 看 新闻
- Tôi xem tin tức trên các trang web chính thống.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
- 文章 流畅 诚然 很 好 , 但 主要 的 还 在于 内容
- văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 科技 发展 的 主流 是 人工智能
- Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
流›