Đọc nhanh: 主麻 (chủ ma). Ý nghĩa là: lễ jum-a (lễ của tín đồ đạo Ít-xlam vào thứ sáu hàng tuần).
主麻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ jum-a (lễ của tín đồ đạo Ít-xlam vào thứ sáu hàng tuần)
伊斯兰教徒做集体礼拜,在每周的星期五午后举行,伊斯兰教定星期五为礼拜日,称主麻日伊斯兰教徒习惯称一周为一个主麻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主麻
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
麻›