Đọc nhanh: 合流 (hợp lưu). Ý nghĩa là: hợp lưu; hợp dòng, nhất trí; ăn khớp; hợp rơ; ăn cánh, hội tụ (các trường phái nghệ thuật, học thuật, học nghệ). Ví dụ : - 运河和大清河在天津附近合流。 sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
合流 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lưu; hợp dòng
(河流) 汇合一起
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
✪ 2. nhất trí; ăn khớp; hợp rơ; ăn cánh
比喻在思想行动上趋于一致
✪ 3. hội tụ (các trường phái nghệ thuật, học thuật, học nghệ)
学术、艺术等方面的不同流派融为一体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合流
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
- 确定 商品 的 合理 流向
- xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
流›