Đọc nhanh: 处世 (xử thế). Ý nghĩa là: xử thế; ăn ở; đối xử. Ví dụ : - 她告诫我今后一辈子该如何为人处世。 Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao. - 她告诫我今后一辈子该如何为人处世 Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
处世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử thế; ăn ở; đối xử
在社会上活动,跟人往来
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处世
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
处›