Đọc nhanh: 做人 (tố nhân). Ý nghĩa là: đối đãi; đối xử; đối nhân xử thế, làm người. Ví dụ : - 做人处世 đối nhân xử thế. - 她很会做人 cô ấy rất biết đối nhân xử thế.. - 痛改前非,重新做人。 ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
做人 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối đãi; đối xử; đối nhân xử thế
指待人接物
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 她 很 会做人
- cô ấy rất biết đối nhân xử thế.
✪ 2. làm người
当个正派人
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做人
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
做›