Đọc nhanh: 临界压力 (lâm giới áp lực). Ý nghĩa là: áp lực tới hạn.
临界压力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp lực tới hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临界压力
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
力›
压›
界›