Đọc nhanh: 肥美 (phì mĩ). Ý nghĩa là: màu mỡ; phì nhiêu, béo khoẻ; dồi dào tươi tốt, ngon thơm; thơm ngon. Ví dụ : - 河流两岸是肥美的土地。 hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.. - 肥美的牛羊 trâu dê béo khoẻ. - 肥美的牧草 cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
肥美 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. màu mỡ; phì nhiêu
肥沃
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
✪ 2. béo khoẻ; dồi dào tươi tốt
肥壮;丰美
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
✪ 3. ngon thơm; thơm ngon
肥而味美
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
✪ 4. bùi béo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥美
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
美›
肥›