Đọc nhanh: 肥实 (phì thực). Ý nghĩa là: mập; béo; béo tốt; mập mạp, béo; chất béo; mỡ, giàu có; có tiền. Ví dụ : - 肥实的枣红马。 con ngựa hồng mập mạp.. - 这块肉很肥实 miếng thịt này mỡ nhiều quá.. - 他家日子过得挺肥实。 nhà anh ấy rất giàu có.
肥实 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mập; béo; béo tốt; mập mạp
肥胖
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
✪ 2. béo; chất béo; mỡ
脂肪多
- 这块 肉 很 肥实
- miếng thịt này mỡ nhiều quá.
✪ 3. giàu có; có tiền
富足;有钱
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥实
- 这块 肉 很 肥实
- miếng thịt này mỡ nhiều quá.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
肥›