Đọc nhanh: 经纪人 (kinh kỷ nhân). Ý nghĩa là: người mối lái; người môi giới; cò; mối lái, người bán hàng; nhân viên bán hàng, người quản lý.
✪ 1. người mối lái; người môi giới; cò; mối lái
旧时为买卖双方撮合从中取得佣金的人
✪ 2. người bán hàng; nhân viên bán hàng
旧时在交易所中代他人进行买卖而取得佣金的人
✪ 1. người quản lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经纪人
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
- 这位 房地产 经纪人 非常 专业 , 帮助 我 找到 理想 的 家
- Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
纪›
经›