Đọc nhanh: 中奖 (trúng tưởng). Ý nghĩa là: trúng thưởng; trúng giải.
中奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng thưởng; trúng giải
奖券、有奖储蓄券等的号码跟抽签等所得号码相同,可以获得奖金,叫做中奖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中奖
- 他 中奖 了
- Anh ấy trúng thưởng rồi.
- 诶 , 他 中奖 了 不成 ?
- Vãi, anh ấy trúng số á?
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 能 在 才艺 竞争 中 拿 一等奖
- Giải nhất phần thi tài năng
- 她 希望 能 中 彩票 大奖
- Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 我 中奖 了 ! 这次 我 真是 运气 好 !
- Tôi trúng rồi! Lần này tôi thật may mắn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
奖›