中奖 zhòngjiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【trúng tưởng】

Đọc nhanh: 中奖 (trúng tưởng). Ý nghĩa là: trúng thưởng; trúng giải.

Ý Nghĩa của "中奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

中奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trúng thưởng; trúng giải

奖券、有奖储蓄券等的号码跟抽签等所得号码相同,可以获得奖金,叫做中奖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中奖

  • volume volume

    - 中奖 zhòngjiǎng le

    - Anh ấy trúng thưởng rồi.

  • volume volume

    - éi 中奖 zhòngjiǎng le 不成 bùchéng

    - Vãi, anh ấy trúng số á?

  • volume volume

    - zhēn 运气 yùnqi zhōng le 头等 tóuděng jiǎng

    - anh thật may, trúng giải hạng nhất.

  • volume volume

    - néng zài 才艺 cáiyì 竞争 jìngzhēng zhōng 一等奖 yìděngjiǎng

    - Giải nhất phần thi tài năng

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng zhōng 彩票 cǎipiào 大奖 dàjiǎng

    - Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.

  • volume volume

    - zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 优胜奖 yōushèngjiǎng

    - trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • - 中奖 zhòngjiǎng le 这次 zhècì 真是 zhēnshi 运气 yùnqi hǎo

    - Tôi trúng rồi! Lần này tôi thật may mắn!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao