Đọc nhanh: 中将 (trung tướng). Ý nghĩa là: trung tướng (quân hàm, thấp hơn thượng tướng nhưng cao hơn thiếu tướng). Ví dụ : - 我队在决赛中将迎战欧洲劲旅。 Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
中将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tướng (quân hàm, thấp hơn thượng tướng nhưng cao hơn thiếu tướng)
军衔,低于上将,高于少将
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中将
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 军中 虎将 令人钦佩
- Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 他 是 技术革新 中 的 闯将
- anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.
- 你 将 在 这出 剧中 演出 吗 ?
- Có phải anh sắp diễn vở này không?
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
将›