Đọc nhanh: 中越战争 (trung việt chiến tranh). Ý nghĩa là: còn được gọi là Chiến tranh Đông Dương lần thứ ba, Chiến tranh Trung-Việt, diễn ra giữa CHND Trung Hoa và Việt Nam năm 1979.
中越战争 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là Chiến tranh Đông Dương lần thứ ba
also known as the Third Indochina War
✪ 2. Chiến tranh Trung-Việt, diễn ra giữa CHND Trung Hoa và Việt Nam năm 1979
the Sino-Vietnamese War, fought between the PRC and Vietnam in 1979
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中越战争
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 很多 人死 在 了 战争 中
- Nhiều người đã chết trong chiến tranh.
- 解放战争 改变 了 中国 的 历史
- Chiến tranh giải phóng đã thay đổi lịch sử Trung Quốc.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
争›
战›
越›