Đọc nhanh: 中立国 (trung lập quốc). Ý nghĩa là: trung lập, nước trung lập; quốc gia trung lập. Ví dụ : - 该地区的中立国为结束战争作出了努力。 Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
中立国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung lập
指在国际战争中奉行中立政策的国家,它对交战国任何一方不采取敌视行为,也不帮助
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
✪ 2. nước trung lập; quốc gia trung lập
由国际条约保证,永远不跟其他国家作战,也不承担任何可以间接把它拖入战争的国际义务的国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中立国
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 这个 国家 缺少 一个 能起 作用 的 中立 党派
- Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
国›
立›