Đọc nhanh: 中流 (trung lưu). Ý nghĩa là: giữa dòng, trung du; miền trung du, trung bình; bình thường. Ví dụ : - 中流砥柱 trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng. - 长江中流 miền trung du Trường Giang. - 中流社会 xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
中流 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giữa dòng
水流的中央
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
✪ 2. trung du; miền trung du
中游
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
✪ 3. trung bình; bình thường
中等
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中流
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
- 中 流弹 牺牲
- trúng đạn lạc mà hy sinh.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
流›