Đọc nhanh: 中立性 (trung lập tính). Ý nghĩa là: vô tư, tính trung lập. Ví dụ : - 克里斯托弗写了篇关于网络中立性的文章 Kristof có một phần về tính trung lập.
中立性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô tư
impartiality
✪ 2. tính trung lập
neutrality
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中立性
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中性词
- từ trung tính
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 他 一直 持 中立 的 态度
- Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
性›
立›