Đọc nhanh: 中立派 (trung lập phái). Ý nghĩa là: trung tâm, phe trung tâm.
中立派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm
centrist
✪ 2. phe trung tâm
the centrist faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中立派
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 信息中心 昨天 宣告成立
- Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 这个 国家 缺少 一个 能起 作用 的 中立 党派
- Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.
- 她 的 态度 是 中立 的
- Thái độ của cô ấy là trung lập.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
派›
立›