Đọc nhanh: 局外中立 (cục ngoại trung lập). Ý nghĩa là: chủ nghĩa trung lập.
局外中立 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa trung lập
neutralism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局外中立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
外›
局›
立›