Đọc nhanh: 中世纪 (trung thế kỷ). Ý nghĩa là: thời trung cổ (chỉ thời đại xã hội phong kiến trong lịch sử Châu âu.), trung thế kỷ. Ví dụ : - 一部中世纪奇幻题材的电视剧 Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
✪ 1. thời trung cổ (chỉ thời đại xã hội phong kiến trong lịch sử Châu âu.)
欧洲历史上指封建社会时代
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
✪ 2. trung thế kỷ
欧洲历史上指自公元四七六年西罗马帝国灭亡, 至一六四○英国资产阶级革命这一段时期, 此时期欧洲处于封建社会时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中世纪
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 这个 画廊 是 中世纪 艺术 的 宝库
- Bảo tàng này là kho báu của nghệ thuật thời Trung Cổ.
- 她 喜欢 研究 中世纪 历史
- Cô ấy thích nghiên cứu lịch sử thời trung cổ.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
中›
纪›