Đọc nhanh: 新石器时代 (tân thạch khí thì đại). Ý nghĩa là: thời đại đá mới; thời kỳ đồ đá mới.
新石器时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời đại đá mới; thời kỳ đồ đá mới
石器时代的晚期这时人类已能磨制石器,制造陶器,并且已开始有农业和畜牧业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新石器时代
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 崭新 的 时代
- thời đại mới
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 阅读 把 我 的 生命 引进 了 新 时代
- Đọc sách đã đưa cuộc đời tôi vào một kỷ nguyên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
器›
新›
时›
石›