Đọc nhanh: 中看不中用 (trung khán bất trung dụng). Ý nghĩa là: trông ấn tượng nhưng vô dụng.
中看不中用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông ấn tượng nhưng vô dụng
impressive-looking but useless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中看不中用
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 中看 不 中 吃
- trông được nhưng không ăn được; coi được như ăn không ngon.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 房产 中介 不 可能 看到 我 在 25 号
- Không thể nào nhân viên bất động sản có thể nhìn thấy tôi
- 引用 不朽 的 《 可汗 的 愤怒 》 中
- Theo lời của Khan Noonien Singh
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
用›
看›