Đọc nhanh: 中法战争 (trung pháp chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh Trung-Pháp (1883-1885) (liên quan đến việc Pháp chiếm Việt Nam).
中法战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Trung-Pháp (1883-1885) (liên quan đến việc Pháp chiếm Việt Nam)
Sino-French War (1883-1885) (concerning French seizure of Vietnam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中法战争
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 很多 人死 在 了 战争 中
- Nhiều người đã chết trong chiến tranh.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 解放战争 改变 了 中国 的 历史
- Chiến tranh giải phóng đã thay đổi lịch sử Trung Quốc.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
争›
战›
法›