Đọc nhanh: 中果皮 (trung quả bì). Ý nghĩa là: trung quả bì; vỏ quả giữa (phần thịt của hoa quả); quả bì.
中果皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung quả bì; vỏ quả giữa (phần thịt của hoa quả); quả bì
果实的中间一层果皮,如桃、梅等多汁可以吃的部分就是中果皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中果皮
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 削苹果 皮 很 容易
- Gọt vỏ táo rất dễ.
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
果›
皮›