Đọc nhanh: 中央分车带 (trung ương phân xa đới). Ý nghĩa là: đặt trước trung tâm (trên một con đường được phân chia), dải phân cách.
中央分车带 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt trước trung tâm (trên một con đường được phân chia)
central reservation (on a divided road)
✪ 2. dải phân cách
median strip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央分车带
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
分›
央›
带›
车›