Đọc nhanh: 顺耳 (thuận nhĩ). Ý nghĩa là: dễ nghe; thuận tai; xuôi tai; lọt tai.
顺耳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ nghe; thuận tai; xuôi tai; lọt tai
合乎心意,听着舒服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺耳
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
顺›