入耳 rù'ěr
volume volume

Từ hán việt: 【nhập nhĩ】

Đọc nhanh: 入耳 (nhập nhĩ). Ý nghĩa là: nghe lọt tai; nghe bùi tai. Ví dụ : - 不堪入耳。 không thể nghe được.. - 这句话十分入耳。 câu này nghe rất lọt tai.

Ý Nghĩa của "入耳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入耳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe lọt tai; nghe bùi tai

中听; (话) 合乎心意, 听着舒服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 十分 shífēn 入耳 rùěr

    - câu này nghe rất lọt tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入耳

  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - shòu tīng ( tīng zhe 入耳 rùěr )

    - nghe được.

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 十分 shífēn 入耳 rùěr

    - câu này nghe rất lọt tai.

  • volume volume

    - 死者 sǐzhě de 孩子 háizi 中有 zhōngyǒu shuí 植入 zhírù guò 人工 réngōng 耳蜗 ěrwō ma

    - Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao