Đọc nhanh: 入耳 (nhập nhĩ). Ý nghĩa là: nghe lọt tai; nghe bùi tai. Ví dụ : - 不堪入耳。 không thể nghe được.. - 这句话十分入耳。 câu này nghe rất lọt tai.
入耳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe lọt tai; nghe bùi tai
中听; (话) 合乎心意, 听着舒服
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 这句 话 十分 入耳
- câu này nghe rất lọt tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 受 听 ( 听 着 入耳 )
- nghe được.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 这句 话 十分 入耳
- câu này nghe rất lọt tai.
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
耳›