Đọc nhanh: 中途 (trung đồ). Ý nghĩa là: nửa đường; giữa đường; giữa chừng; nửa chừng. Ví dụ : - 我们不能中途下车。 Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.. - 他中途放弃了比赛。 Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.. - 他在会议的中途离开了。 Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
中途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đường; giữa đường; giữa chừng; nửa chừng
在去向目的地的路上,也比喻事情进行的过程中间
- 我们 不能 中途下车
- Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 创业 途中 多有险
- Trên con đường khởi nghiệp có nhiều nguy hiểm.
- 在 回家 的 中途 下开 了 大雨
- trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.
- 在 旅途 中 , 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
途›