中途 zhōngtú
volume volume

Từ hán việt: 【trung đồ】

Đọc nhanh: 中途 (trung đồ). Ý nghĩa là: nửa đường; giữa đường; giữa chừng; nửa chừng. Ví dụ : - 我们不能中途下车。 Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.. - 他中途放弃了比赛。 Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.. - 他在会议的中途离开了。 Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.

Ý Nghĩa của "中途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

中途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nửa đường; giữa đường; giữa chừng; nửa chừng

在去向目的地的路上,也比喻事情进行的过程中间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 中途下车 zhōngtúxiàchē

    - Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 放弃 fàngqì le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì de 中途 zhōngtú 离开 líkāi le

    - Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

  • volume volume

    - 8 人死于 rénsǐyú 途中 túzhōng

    - Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 中途 zhōngtú 暂停 zàntíng 休息 xiūxī

    - Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 途中 túzhōng 多有险 duōyǒuxiǎn

    - Trên con đường khởi nghiệp có nhiều nguy hiểm.

  • volume volume

    - zài 回家 huíjiā de 中途 zhōngtú 下开 xiàkāi le 大雨 dàyǔ

    - trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.

  • volume volume

    - zài 旅途 lǚtú zhōng 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao