Đọc nhanh: 中印半岛 (trung ấn bán đảo). Ý nghĩa là: Đông Dương, còn viết 中南半島 | 中南半岛.
中印半岛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đông Dương
Indochina
✪ 2. còn viết 中南半島 | 中南半岛
also written 中南半島|中南半岛 [Zhōng nán Bàn dǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中印半岛
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 在 排印 中
- đang sắp chữ và in
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 印尼 有 许多 美丽 的 岛屿
- Indonesia có nhiều hòn đảo đẹp.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
半›
印›
岛›