Đọc nhanh: 中印 (trung ấn). Ý nghĩa là: Trung Quốc-Ấn Độ.
中印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc-Ấn Độ
China-India
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中印
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 在 排印 中
- đang sắp chữ và in
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 这个 场景 深深地 印在 心中
- Cảnh tượng này in sâu trong lòng.
- 印度 在 中国 的 南边
- Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
印›