Đọc nhanh: 中俄改订条约 (trung nga cải đính điều ước). Ý nghĩa là: Hiệp ước Saint Petersburg năm 1881, theo đó Nga trao lại tỉnh Yili cho nhà Thanh Trung Quốc để đổi lấy khoản tiền bồi thường và các quyền bất bình đẳng trong hiệp ước.
中俄改订条约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp ước Saint Petersburg năm 1881, theo đó Nga trao lại tỉnh Yili cho nhà Thanh Trung Quốc để đổi lấy khoản tiền bồi thường và các quyền bất bình đẳng trong hiệp ước
Treaty of Saint Petersburg of 1881, whereby Russia handed back Yili province to Qing China in exchange for compensation payment and unequal treaty rights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中俄改订条约
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 医疗 条件 在 逐步 改善
- Điều kiện y tế đang dần cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
俄›
改›
条›
约›
订›