Đọc nhanh: 改订 (cải đính). Ý nghĩa là: đặt lại; sửa đổi; sửa lại. Ví dụ : - 改订计划 sửa đổi kế hoạch. - 改订规章制度。 đặt lại qui chế.
改订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt lại; sửa đổi; sửa lại
修订 (书籍文字、规章制度等)
- 改订 计划
- sửa đổi kế hoạch
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改订
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
- 改订 计划
- sửa đổi kế hoạch
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
订›