Đọc nhanh: 个头儿 (cá đầu nhi). Ý nghĩa là: dáng vóc; hình dáng; kích thước; quy mô; cỡ; khổ. Ví dụ : - 这种柿子个头儿特别大。 quả hồng này rất to.
个头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dáng vóc; hình dáng; kích thước; quy mô; cỡ; khổ
身材或物体的大小
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个头儿
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
头›