Đọc nhanh: 个位 (cá vị). Ý nghĩa là: hàng đơn vị. Ví dụ : - 停车场里只剩一个位置了。 Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.. - 即使时光洪流一去不复返,可宝蓝在他心底永远都会有一个位置 Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy. - 这个位子也许就是在古奇名下预定的. Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.
个位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng đơn vị
十进制计数的基础的一位个位以上有十位、百位等,以下有十分位、百分位等
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 这个 位子 也许 就是 在 古奇 名下 预定 的
- Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个位
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
位›