Đọc nhanh: 个人用除臭装置 (cá nhân dụng trừ xú trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị để khử mùi dùng cho cá nhân.
个人用除臭装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị để khử mùi dùng cho cá nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人用除臭装置
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 我们 买 了 一个 新 装置
- Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
用›
置›
臭›
装›
除›