房产证 fángchǎn zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【phòng sản chứng】

Đọc nhanh: 房产证 (phòng sản chứng). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. Ví dụ : - 当初她说想到我家借宿一晚,现在房产证都写她名字了。 Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

Ý Nghĩa của "房产证" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房产证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở

房产证(Premises Permit)购房者通过交易,取得房屋的合法所有权,可依法对所购房屋行使占有、使用、收益和处分的权利的证件。即《房屋所有权证》,是国家依法保护房屋所有权的合法凭证。房屋所有者凭证管理和使用自己的房屋。房产证包括房屋所有权证和房屋共有权证,在通常意义上,房产证是房屋所有权证的简称,是由不动产登记机关发放的证明房屋所有权归属的书面凭证。按照我国现行的房屋所有权登记制度,房屋登记是城镇房屋权利归属的法定公示方法。2011年8月下旬税务部门表示房产加名按房价一半征契税 。2013年4月,北京市住建委称,为防止虚假房屋买卖等行为,保障房屋交易安全,今后北京购房人拿到的房产证将可自愿并免费设立密码,房屋如需办理转让、变更、抵押等登记业务时,须提供密码才可办理。预计于2013年下半年实施。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当初 dāngchū shuō 想到 xiǎngdào 我家 wǒjiā 借宿一晚 jièsùyīwǎn 现在 xiànzài 房产证 fángchǎnzhèng dōu xiě 名字 míngzi le

    - Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房产证

  • volume volume

    - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 必须 bìxū 保证 bǎozhèng

    - Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn cái 能够 nénggòu 保证供应 bǎozhènggōngyìng

    - Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn 价值 jiàzhí 再次 zàicì 遭受 zāoshòu 损失 sǔnshī

    - Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián zuò 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 现在 xiànzài 从事 cóngshì 教育 jiàoyù 行业 hángyè

    - Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục

  • volume volume

    - 当初 dāngchū shuō 想到 xiǎngdào 我家 wǒjiā 借宿一晚 jièsùyīwǎn 现在 xiànzài 房产证 fángchǎnzhèng dōu xiě 名字 míngzi le

    - Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao