Đọc nhanh: 容不下 (dung bất hạ). Ý nghĩa là: Không thể chấp nhận; không thể dung nạp. Ví dụ : - 我们夏家容不下你这种恶女。 Hạ gia chúng ta không dung nạp được loại con gái độc ác như cô.
容不下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể chấp nhận; không thể dung nạp
- 我们 夏家 容不下 你 这种 恶女
- Hạ gia chúng ta không dung nạp được loại con gái độc ác như cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容不下
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我们 夏家 容不下 你 这种 恶女
- Hạ gia chúng ta không dung nạp được loại con gái độc ác như cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
容›