两便 liǎng biàn
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng tiện】

Đọc nhanh: 两便 (lưỡng tiện). Ý nghĩa là: tiện cho cả hai (lời nói khách sáo); lưỡng tiện, đôi bên cùng có lợi. Ví dụ : - 你甭等我了咱们两便。 anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.. - 两便之法。 cách có lợi cho cả hai phía.. - 公私两便。 chuyện công chuyện tư đều có lợi.

Ý Nghĩa của "两便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两便 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiện cho cả hai (lời nói khách sáo); lưỡng tiện

彼此方便 (多用作套语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - béng děng le 咱们 zánmen 两便 liǎngbiàn

    - anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.

✪ 2. đôi bên cùng có lợi

对双方或两件事都有好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两便 liǎngbiàn 之法 zhīfǎ

    - cách có lợi cho cả hai phía.

  • volume volume

    - 公私两便 gōngsīliǎngbiàn

    - chuyện công chuyện tư đều có lợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两便

  • volume volume

    - 公私两便 gōngsīliǎngbiàn

    - chuyện công chuyện tư đều có lợi.

  • volume volume

    - béng děng le 咱们 zánmen 两便 liǎngbiàn

    - anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.

  • volume volume

    - cái shuō le 两个 liǎnggè huà 便 biàn 哽塞 gěngsè zài 嗓子眼儿 sǎngziyǎner le

    - cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.

  • volume volume

    - 两便 liǎngbiàn 之法 zhīfǎ

    - cách có lợi cho cả hai phía.

  • volume volume

    - kāi 两个 liǎnggè mén 进出 jìnchū 活便 huóbiàn 一点 yìdiǎn

    - mở hai cửa ra vào tiện hơn.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • volume volume

    - 必须 bìxū yǒu 一笔 yībǐ zhàng 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá shù 几乎 jīhū liǎng 不含糊 bùhánhù

    - cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao