Đọc nhanh: 隔开两边 (cách khai lưỡng biên). Ý nghĩa là: ngăn đôi.
隔开两边 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔开两边
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
开›
边›
隔›