Đọc nhanh: 两边倒 (lưỡng biên đảo). Ý nghĩa là: nghiêng ngả; ngả về cả hai phía.
两边倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng ngả; ngả về cả hai phía
形容动摇不定, 缺乏坚定的立场和主张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两边倒
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 病人 卧倒 在 路边
- Bệnh nhân ngã xuống bên đường.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
倒›
边›